Dầu truyền nhiệt - Heat Transfer Oils
Dầu truyền nhiệt (HTO - Heat Transfer Oils) được dùng trong các hệ thống truyền nhiệt có sử dụng dầu. Đặc điểm của hệ thống này là nhiệt độ sử yêu cầu ở đầu ra cao hơn (từ 140oC trở lên) so với các hệ thống truyền nhiệt sử dụng hơi nước (maximum 140oC).
Hệ thống truyền nhiệt có sử dụng dầu tải nhiệt thường được sử dụng trong các ngành sản xuất giấy, dệt nhuộm may mặc, cao su, dược mỹ phẩm,.. do yêu cầu về nhiệt độ vận hành của hệ thống đòi hỏi cao.
Hệ thống truyền nhiệt là một hệ thống phức tạp bao gồm: lò đốt, các ống dẫn nhiệt (dẫn dầu hoặc hơi nước bão hòa), bồn giản nỡ,.
Một số yếu tố thường ảnh hưởng đến hệ thống và gây ra sự cố:
Trên đây là một trong những yếu tố thường dễ gây ra nguy hiểm với hệ thống truyền nhiệt. Do tính chất phức tạp của hệ thống, nên yêu cầu đối với dầu tải nhiệt trong hệ thống này cũng đòi hỏi phải đáp ứng các tiêu chuẩn nhất định, ví dụ:
Quý Anh/Chị KH cần tư vấn lựa chọn thương hiệu sản phẩm dầu truyền nhiệt thích hợp hoặc cần hỗ trợ test mẫu dầu, có thể đăng ký ở trên đây để được hỗ trợ.
TƯ VẤN CHỌN DẦU TRUYỀN NHIỆT KIỂM TRA MẪU DẦU ĐANG DÙNGNhững thương hiệu dầu truyền nhiệt đang được lựa chọn sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUPRACAL 32
Chỉ Tiêu | Đơn Vị | Tiêu Chuẩn Đo | Giá Trị |
---|---|---|---|
Ngoại quan | --- | Quan Sát | Trong và sáng |
Độ nhớt ở 40°C | cSt | ASTM D445 | 30.9 |
Độ nhớt ở 100°C | cSt | ASTM D445 | 5.3 |
Chỉ số độ nhớt | --- | ASTM D2270 | 103 |
Khối lượng riêng ở 20°C | Kg/L | ASTM D4052 | 0.855 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | °C | ASTM D92 | 226 |
Nhiệt độ rót chảy | °C | ASTM D97 | -33 |
Độ tạo bọt, chu trình I - II - III | ml/ml | ASTM D 892 | 0/0 - 10/0 – 0/0 |
Tải file PDF về máy
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUPRACAL 105
Chỉ Tiêu | Đơn Vị | Tiêu Chuẩn Đo | Giá Trị |
---|---|---|---|
Ngoại quan | --- | Quan Sát | Trong và sáng |
Độ nhớt ở 40°C | cSt | ASTM D445 | 101.9 |
Độ nhớt ở 100°C | cSt | ASTM D445 | 12.1 |
Chỉ số độ nhớt | --- | ASTM D2270 | 109 |
Khối lượng riêng ở 20°C | Kg/L | ASTM D4052 | 0.861 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | °C | ASTM D92 | 252 |
Nhiệt độ rót chảy | °C | ASTM D97 | -33 |
Độ tạo bọt, chu trình I - II - III | ml/ml | ASTM D 892 | 0/0 - 10/0 – 0/0 |
Tải file PDF về máy
Thông Số Kỹ Thuật Heat Transfer Oil S2 (Thermia B)
Chỉ Tiêu | Đơn Vị Đo | Tiêu Chuẩn Đo | Giá Trị |
---|---|---|---|
Tỉ trọng tại 15 °C | Kg/m3 | ISO 12185 | 868 |
Độ nhớt ở 40°C | cSt | ISO 3104 | 25 |
Độ nhớt ở 100°C | cSt | ISO 3104 | 4.7 |
Điểm chớp cháy PMCC | °C | ISO 2719 | 210 |
Điểm chớp cháy COC | °C | ISO 2592 | 220 |
Điểm cháy COC | °C | ISO 2592 | 255 |
Điểm rót chảy | °C | ISO 3016 | -12 |
Điểm sôi tự bốc cháy | °C | DIN 51794 | 360 |
Trị số trung hòa | mgKOH/g | ASTM D 974 | < 0.05 |
Tro (Oxit) | %m/m | ISO 6245 | < 0.01 |
Cặn carbon (cặn conradson) | %m/m | ISO 10370 | 0.02 |
Ăn mòn đồng (3 giờ/100 °C) | --- | ISO 2160 | loại 1 |
* Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Tải file PDF về máy
Thông số kỹ thuật sản phẩm TOTAL SERIOLA 1510
Chỉ Tiêu | Đơn Vị | Tiêu Chuẩn Đo | Giá Trị |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 20°C | kg/m3 | ISO 3675 | 870 |
Độ nhớt ở 40°C | cSt | ISO 3104 | 30.6 |
Độ nhớt ở 100°C | cSt | ISO 3104 | 5.2 |
Điểm chớp cháy Cleveland | °C | ISO 2592 | 225 |
Điểm chớp Cleveland | °C | ISO 2592 | 250 |
Điểm đông đặc | °C | ISO 3016 | -12 |
Hàm lượng cặn cacbon | % khối lượng | ISO 6615 | 0.03 |
Giới hạn nhiệt độ khối dầu* | °C | --- | 280 |
Giới hạn nhiệt độ màng dầu* | °C | --- | 300 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình.
* Không tiếp xúc với không khí
Tải file PDF về máy
Hướng dẫn sử dụng dầu truyền nhiệt từ nhà sản xuất
Tuổi thọ của dầu truyền nhiệt phụ thuộc vào thiết kế và cách sử dụng hệ thống truyền nhiệt. Nếu hệ thống được thiết kế đúng tiêu chuẩn và không bị các điều kiện sử dụng chi phối như quá nhiệt, quá tải tuổi thọ có thể kéo dài nhiều năm.
Việc kiểm tra mẫu dầu truyền nhiệt đang hoạt động một cách định kỳ rất quan trọng, có thể kiểm soát được sự thay đổi dựa trên đánh giá các chỉ số kỹ kỹ thuật trong mẫu test. Các thông số quan trọng cần quan tâm như: độ nhớt, chỉ số acid TAN, nhiệt độ chớp cháy Flash Point, độ nhiễm nước,..
Các hướng dẫn chi tiết trong từng ứng dụng sẽ không liệt kê ở đây. Bạn có thể liên hệ đại diện kinh doanh để được hỗ trợ chi tiết hơn.